Cập nhật: ngày 15/10/2015
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt “Đề án đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp tạo động lực tái cơ cấu ngành nông nghiệp”. Theo đó:
Điều 1. Phê duyệt “Đề án đẩy mạnh cơ giới hóa nông nghiệp tạo động lực tái cơ cấu ngành nông nghiệp” gồm các nội dung chính như sau:
I. QUAN ĐIỂM
- Cơ giới hóa nông nghiệp là nội dung quan trọng của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn, phù hợp với nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và quá trình hội nhập kinh tế thế giới.
- Cơ giới hóa nông nghiệp phải được tiến hành đồng bộ (về cơ sở hạ tầng, máy móc, thiết bị và điều kiện đầu tư) phù hợp với quy mô, trình độ sản xuất của từng vùng; trước hết là các vùng sản xuất hàng hóa, tập trung, các khâu sản xuất nặng nhọc, các khâu tổn thất sau thu hoạch lớn.
- Chú trọng phát triển các hình thức tổ chức sản xuất có hiệu quả ở nông thôn, phát huy vai trò của các doanh nghiệp làm nòng cốt, liên kết, hỗ trợ nông dân phát triển sản xuất hàng hóa. Đẩy mạnh nghiên cứu ứng dụng, chế tạo trong nước một cách thiết thực, hiệu quả. Kết hợp nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị, công nghệ tiên tiến đáp ứng kịp thời yêu cầu của sản xuất;
- Phát huy nội lực của toàn xã hội trong đầu tư vào cơ giới hóa nông nghiệp.
II. MỤC TIÊU
- Mục tiêu chung
Đẩy mạnh áp dụng cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp phù hợp với điều kiện của từng vùng, từng loại cây trồng, vật nuôi nhất là những vùng sản xuất nông nghiệp tập trung, hàng hóa làm thay đổi tập quán canh tác phân tán, thủ công sang sản xuất bằng máy, thiết bị tiên tiến, hiện đại có năng suất, chất lượng, hiệu quả cao, giảm tổn thất trong nông nghiệp.
Đến năm 2020, những vùng nông nghiệp sản xuất hàng hóa tập trung cơ bản được cơ giới hóa và cơ giới hóa đồng bộ.
- Các chỉ tiêu đến năm 2020
Công suất máy trang bị bình quân cả nước đạt 3-3,5 HP/ha vào năm 2020. Mức độ cơ giới hóa bình quân các khâu như sau:
Khâu sản xuất | Đơn vị tính | Năm | |
2014 | 2020 | ||
1. Trồng trọt (cây hàng năm) | |||
Làm đất | % | 90 | 95 |
Gieo trồng, cấy | % | 30 | 75 |
Chăm sóc | % | 60 | 80 |
Tưới chủ động | % | 90 | 95 |
Thu hoạch (chủ yếu lúa) | % | 42 | 80 |
Sấy hạt | % | 40 | 80 |
2. Chăn nuôi | |||
– Chuồng trại | % | 35 | 70 |
– Chế biến thức ăn | % | 40 | 80 |
– Vắt sữa | % | 45 | 80 |
3. Sản xuất muối | |||
– SX nước chạt | % | 50 | 85 |
– Thu gom, vận chuyển | % | 60 | 80 |
Nguyễn Đức Bản